
Bài 5: GỌI XE ÔM (Tiếp theo)
(Unit 5: Catching a motorbike taxi) (Cont.)
HỘI THOẠI - Dialogue
Listen to the dialogue:
CẤU TRÚC - Pattern
1. “để”: in order to
2. “… đâu?” or “… ở đâu?”: (Where … ?)
THỰC HÀNH - Practice
1. Dùng “… đâu?” hay “… ở đâu?” để đặt câu hỏi cho các câu dưới đây (Transform the following sentences into questions by using “đâu” or “ở đâu”):
Ví dụ: Anh Bình gặp anh Nam ở trường VLS. => Anh Bình gặp anh Nam ở đâu?
a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
Chị Mai làm việc ở ngân hàng.
b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
Hôm qua anh John đi Thái Lan.
c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
Công ty của anh ấy ở đường Đinh Tiên Hoàng, quận 1.
d) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
Bà ấy muốn đi bệnh viện.
2. Đặt câu hỏi và trả lời (Make questions and then answer them):
TỪ VỰNG - Vocabulary
• để: in order to
• đến: to come, arrive
• du lịch: to travel
• muốn: to want
• nhà: house, home
• thuê: to rent
This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).
Max: 1500 characters
There are no comments yet. Be the first to comment.