
Bài 12: MỘT NGÀY CỦA TÔI (Tiếp theo)
(Unit 12: My day) (Cont.)
Thêm từ chỉ tính thường xuyên vào những câu sau (Add an adverb of frequency to the following sentences):
Ví dụ: Tôi …thường… đi làm lúc 7 giờ rưỡi.
Tôi ……………… thức dậy sau 7 giờ sáng.
Anh ấy ……………… về nhà trễ.
Chị Katie ……………… tập thể dục.
Chúng tôi ……………… đi xem phim ở rạp.
HỘI THOẠI - Dialogue
Hai anh em Tùng đang nói chuyện với nhau(Tùng is talking with his younger sister):
Listen to the dialogue:
CẤU TRÚC - Pattern
How to distinguish between “sau”, “sau khi” and “sau đó”?
THỰC HÀNH - Practice
1. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (Arrange these words to make complete sentences):
1) hôm nay / lúc / đi học / em / mấy giờ / ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2) ăn sáng / rồi / tập thể dục / tôi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3) không / tại sao / hôm qua / con / ăn tối / ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4) đi / đi xem phim / chúng ta
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5) hôm nay / chị / mấy giờ / đi làm / ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6) hôm nay / ăn trưa / nhà hàng / chị ấy / và / bạn trai / ở
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7) ăn tối / ba mẹ / của tôi / thường / ở nhà
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Chọn từ thích hợp (sau / sau khi / sau đó) điền vào chỗ trống (Choose the suitable word (sau / sau khi / sau đó) to fill in the blanks):
a) Tôi thường đi làm __________ ăn sáng.
b) Tôi tập thể dục, __________ tắm rồi ăn sáng.
c) Anh Kevin không bao giờ về nhà __________ 11 giờ đêm.
d) Giám đốc muốn gặp anh __________ buổi họp chiều nay.
e) Họ thỉnh thoảng đi uống bia __________ học tiếng Việt.
f) Chị Bình thường làm việc xong lúc 5 giờ chiều. __________ chị đi siêu thị mua đồ ăn.
g) __________ nói chuyện với anh ấy, chúng tôi về nhà ngay.
h) Anh ấy đi ra ngoài __________ điện thoại cho bạn.
TỪ VỰNG - Vocabulary
• bạn trai: boyfriend
• báo: newspaper
• buổi họp: a business meeting
• đi ra ngoài: to go outside
• đồ ăn: food
• hay: great, interesting
• ít khi: rarely
• không bao giờ: never
• luôn (luôn): always
• mình: we
• ngay: at once
• nói chuyện: to talk
• sau đó: afterwards, then
• sau khi: after (doing something)
• sau: after (with a noun)
• thỉnh thoảng: sometimes
• thường: often
(To be continued)
This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).
Max: 1500 characters
There are no comments yet. Be the first to comment.