Learning Vietnamese: My day - P2

28/03/2012 16:15

Bài 12: MỘT NGÀY CỦA TÔI (Tiếp theo)
(Unit 12: My day) (Cont.)

Thêm từ chỉ tính thường xuyên vào những câu sau (Add an adverb of frequency to the following sentences):

frequency

Ví dụ: Tôi …thường… đi làm lúc 7 giờ rưỡi.

           Tôi ……………… thức dậy sau 7 giờ sáng.

           Anh ấy ……………… về nhà trễ.

          Chị Katie ……………… tập thể dục.

          Chúng tôi ……………… đi xem phim ở rạp.

HỘI THOẠI - Dialogue

Hai anh em Tùng đang nói chuyện với nhau(Tùng is talking with his younger sister):

dialogue

Listen to the dialogue:

CẤU TRÚC - Pattern

How to distinguish between “sau”, “sau khi” and “sau đó”?

table

THỰC HÀNH - Practice

1. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (Arrange these words to make complete sentences):

1) hôm nay / lúc / đi học / em / mấy giờ / ?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2) ăn sáng / rồi / tập thể dục / tôi

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3) không / tại sao / hôm qua / con / ăn tối / ?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4) đi / đi xem phim / chúng ta

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5) hôm nay / chị / mấy giờ / đi làm / ?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6) hôm nay / ăn trưa / nhà hàng / chị ấy / và / bạn trai / ở

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7) ăn tối / ba mẹ / của tôi / thường / ở nhà

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Chọn từ thích hợp (sau / sau khi / sau đó) điền vào chỗ trống (Choose the suitable word (sau / sau khi / sau đó) to fill in the blanks):

a) Tôi thường đi làm __________ ăn sáng.

b) Tôi tập thể dục, __________ tắm rồi ăn sáng.

c) Anh Kevin không bao giờ về nhà __________ 11 giờ đêm.

d) Giám đốc muốn gặp anh __________ buổi họp chiều nay.

e) Họ thỉnh thoảng đi uống bia __________ học tiếng Việt.

f) Chị Bình thường làm việc xong lúc 5 giờ chiều. __________ chị đi siêu thị mua đồ ăn.

g) __________ nói chuyện với anh ấy, chúng tôi về nhà ngay.

h) Anh ấy đi ra ngoài __________ điện thoại cho bạn.

TỪ VỰNG - Vocabulary

• bạn trai: boyfriend

• báo: newspaper

• buổi họp: a business meeting

• đi ra ngoài: to go outside

• đồ ăn: food

• hay: great, interesting

• ít khi: rarely

• không bao giờ: never

• luôn (luôn): always

• mình: we

• ngay: at once

• nói chuyện: to talk

• sau đó: afterwards, then

• sau khi: after (doing something)

• sau: after (with a noun)

• thỉnh thoảng: sometimes

• thường: often

(To be continued)

This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).

Tuoitrenews

Link nội dung: https://news.tuoitre.vn/learning-vietnamese-my-day-p2-1035942.htm